List of Vietnamese monarchs
Monarchy of Vietnam | |
---|---|
Bảo Đại, the last Emperor of Vietnam | |
Details | |
First monarch |
Kinh Dương Vương (as King) Đinh Bộ Lĩnh (as Emperor) |
Last monarch | Bảo Đại (as Emperor) |
Formation | 2879 BC |
Abolition | August 25, 1945 |
Residence | Imperial City, Huế |
Pretender(s) | Bảo Thắng |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Further subjects
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Below is a list of Vietnamese monarchs.
Overview
Some Vietnamese monarchs declared themselves kings (vua/vương) or emperors (hoàng đế). Imperial titles were used for both domestic and foreign affairs, except for diplomatic missions to China where Vietnamese monarchs were regarded as kingship or prince. Many of the Later Lê monarchs were figurehead rulers, with the real powers resting on feudal lords and princes who were technically their servants. Most Vietnamese monarchs are known through their posthumous names or temple names, while the Nguyễn dynasty, the last reigning house is known through their era names.
Hồng Bàng period - Văn Lang
The eighteen dynasties of Hùng kings of the Hồng Bàng period reigned Vietnam, known then as Văn Lang at that time, from around 2879 BC to around 258 BC. Following is the list of 18 lines of Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1]
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Lục Dương Vương | Kinh Dương Vương, Hùng Dương or Lộc Tục | 2879–2794 BC |
Hùng Hiền Vương | Lạc Long Quân, Hùng Hiền or Sùng Lãm | 2793–2525 BC Many kings named themselves Hùng Hiền Vương during this period |
Hùng Quốc Vương | Lân Lang | 2524–2253 BC Many kings had the name Hùng Quốc Vương during this period |
Hùng Diệp Vương | Bảo Lang | 2252–1913 BC Many kings had the name Hùng Diệp Vương during this period |
Hùng Hy Vương | Viên Lang | 1912–1713 BC Many kings had the name Hùng Hy Vương during this period |
Hùng Huy Vương | Pháp Hải Lang | 1712–1632 BC Many kings had the name Hùng Huy Vương during this period |
Hùng Chiêu Vương | Lang Liêu | 1631–1432 BC Many kings named themselves Hùng Chiêu Vương during this period |
Hùng Vi Vương | Thừa Vân Lang | 1431–1332 BC Many kings had the name Hùng Vi Vương during this period |
Hùng Định Vương | Quân Lang | 1331–1252 BC Many kings had the name Hùng Định Vương during this period |
Hùng Nghi Vương | Hùng Hải Lang | 1251–1162 BC Many kings had the name Hùng Nghi Vương during this period |
Hùng Trinh Vương | Hưng Đức Lang | 1161–1055 BC Many kings had the name Hùng Trinh Vương during this period |
Hùng Vũ Vương | Đức Hiền Lang | 1054–969 BC Many kings had the name Hùng Vũ Vương during this period |
Hùng Việt Vương | Tuấn Lang | 968–854 BC Many kings had the name Hùng Việt Vương during this period |
Hùng Anh Vương | Chân Nhân Lang | 853–755 BC Many kings had the name Hùng Anh Vương during this period |
Hùng Triệu Vương | Cảnh Chiêu Lang | 754–661 BC Many kings had the name Hùng Triệu Vương during this period |
Hùng Tạo Vương | Đức Quân Lang | 660–568 BC Many kings had the name Hùng Tạo Vương during this period |
Hùng Nghị Vương | Bảo Quang Lang | 568–408 BC Many kings had the name Hùng Nghi Vương during this period |
Hùng Duệ Vương | Huệ Lang | 408–258 BC Many kings had the name Hùng Duệ Vương during this period |
Thục dynasty and Triệu dynasty
Thục dynasty - Âu Lạc (257 to 207 or 179 BC)
King | Given name | Reign |
---|---|---|
An Dương Vương | Thục Phán | 257 to 207 or 179 BC |
Triệu dynasty - Nam Việt (207–111 BC)
There is still a debate about the legitimacy of Triệu dynasty (Zhao dynasty): some Vietnamese historians confirm Triệu dynasty is one of the Vietnamese dynasties but others claim that Triệu dynasty is a Chinese dynasty.
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Triệu Vũ Vương (King Wu of Zhao) | Triệu Đà (Zhao Tuo) | 203–137 BC |
Triệu Văn Vương (King Wen of Zhao) | Triệu Hồ (Zhao Hu,) | 137–122 BCE |
Triệu Minh Vương (King Ming of Zhao) | Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) | 122–115 BC |
Triệu Ai Vương (King Ai of Zhao) | Triệu Hưng (Zhao Xing) | 115–112 BC |
Triệu Thuật Dương Vương (King Shuyang of Zhao) | Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) | 112–111 BC |
Chinese Domination Period
Timeline
Trưng Sisters | Lady Triệu | Mai Hắc Đế | |||||||||||||
Triệu dynasty | Early Lý dynasty | Phùng Hưng | Autonomy | Independent time | |||||||||||
111 BCE | 40 | 43 | 246 | 249 | 544 | 602 | 722 | 766 | 789 | 906 | 938 |
Major rebellions - Giao Chỉ |
Chinese dynasty | Rebellion | Leader | Time |
---|---|---|---|
Han dynasty | Rebellion of the Trưng Sisters - Lĩnh Nam | Trưng Sisters | 40–43 |
Eastern Wu | Rebellion of Lady Triệu | Triệu Thị Trinh | 246–249 |
Tang dynasty | Rebellion of Mai Hắc Đế | Mai Thúc Loan | 722 |
Tang dynasty | Rebellion of Phùng Hưng | Phùng Hưng Phùng An | 766–789 |
Early Lý dynasty - Vạn Xuân (544–602) | ||||
111 BC | 544 | 602 | 938 |
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Lý Nam Đế | Lý Bí (Lý Bôn) | 541–548 |
Triệu Việt Vương | Triệu Quang Phục | 549–571 |
Hậu Lý Nam Đế | Lý Phật Tử | 571–602 |
Autonomy - Tĩnh Hải Quân (905–938) | |||
111 BC | 905 | 938 |
Jiedushi | Given name | Reign |
---|---|---|
Tĩnh Hải Tiết độ sứ Jinghai Jiedushi | Khúc Thừa Dụ | 905–907 |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ | Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo) | 907–917 |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ | Khúc Thừa Mỹ | 917–923/930 |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ | Dương Đình Nghệ | 931–937 |
Tĩnh Hải Tiết độ sứ | Kiều Công Tiễn | 937–938 |
Ngô dynasty to Later Lê dynasty
Timeline
Ming domination | North-South separation | French Indochina | ||||||||||||||||||
Chinese domination | Ngô | Đinh | Early Lê | Lý | Trần | Hồ | Later Trần | Lê | Mạc | Lê | Tây Sơn | Nguyễn | Modern time | |||||||
Trịnh lords | ||||||||||||||||||||
Nguyễn lords | ||||||||||||||||||||
939 | 1009 | 1225 | 1400 | 1427 | 1527 | 1592 | 1788 | 1858 | 1945 |
Ngô dynasty (939–965) | |||
939 | 965 | 1945 |
King | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương | none | Ngô Quyền | 939–944 | ||
Dương Bình Vương | none | Dương Tam Kha | 944–950 | ||
Hậu Ngô Vương | none | Ngô Xương Ngập Ngô Xương Văn | 950–965 | ||
Đinh dynasty - Đại Cồ Việt (968–980) | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng | Thái Bình | Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) | 968–979 | ||
Đinh Phế Đế | Thái Bình | Đinh Toàn (Đinh Tuệ) | 979–980 | ||
Early Lê dynasty - Đại Cồ Việt (980–1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành | Thiên Phúc Hưng Thống (989–993) Ứng Thiên (994–1005) | Lê Hoàn | 980–1005 | ||
Lê Trung Tông | none | Lê Long Việt | 1005 (3 days) | ||
Lê Ngoạ Triều | Cảnh Thụy (1008–1009) | Lê Long Đĩnh | 1005–1009 | ||
Later Lý dynasty - Đại Việt (1010–1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ | Thuận Thiên | Lý Công Uẩn | 1010–1028 | ||
Lý Thái Tông | Thiên Thành (1028–1033) Thông Thụy (1034–1038) Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041) Minh Đạo (1042–1043) Thiên Cảm Thánh Võ (1044–1048) Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054) | Lý Phật Mã | 1028–1054 | ||
Lý Thánh Tông | Long Thụy Thái Bình (1054–1058) Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065) Long Chương Thiên Tự (1066–1067) Thiên Huống Bảo Tượng (1060) Thần Võ (1069–1072) | Lý Nhật Tôn | 1054–1072 | ||
Lý Nhân Tông | Thái Ninh (1072–1075) Anh Võ Chiêu Thắng (1076–1084) Quảng Hữu (1085–1091) Hội Phong (1092–1100) Long Phù (1101–1109) Hội Tường Đại Khánh (1110–1119) Thiên Phù Duệ Võ (1120–1126) Thiên Phù Khánh Thọ (1127) | Lý Càn Đức | 1072–1127 | ||
Lý Thần Tông | Thiên Thuận (1128–1132) Thiên Chương Bảo Tự (1133–1137) | Lý Dương Hoán | 1128–1138 | ||
Lý Anh Tông | Thiệu Minh (1138–1139) Đại Định (1140–1162) Chính Long Bảo Ứng (1163-1173) Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175) | Lý Thiên Tộ | 1138–1175 | ||
Lý Cao Tông | Trinh Phù (1176–1185) Thiên Gia Bảo Hữu (1202–1204) Trị Bình Long Ứng (1205–1210) | Lý Long Trát (Lý Long Cán) | 1176–1210 | ||
Lý Huệ Tông | Kiến Gia | Lý Sảm | 1211–1224 | ||
Lý Chiêu Hoàng | Thiên Chương Hữu Đạo | Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) | 1224–1225 | ||
Trần dynasty - Đại Việt (1225–1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông | Kiến Trung (1225–1237) Thiên Ứng Chính Bình (1238–1350) Nguyên Phong (1251–1258) | Trần Cảnh | 1225–1258 | ||
Trần Thánh Tông | Thiệu Long (1258–1272) Bảo Phù (1273–1278) | Trần Hoảng | 1258–1278 | ||
Trần Nhân Tông | Thiệu Bảo (1279–1284) Trùng Hưng (1285–1293) | Trầm Khâm | 1279–1293 | ||
Trần Anh Tông | Hưng Long | Trần Thuyên | 1293–1314 | ||
Trần Minh Tông | Đại Khánh (1314–1323) Khai Thái (1324–1329) | Trần Mạnh | 1314–1329 | ||
Trần Hiến Tông | Khai Hữu | Trần Vượng | 1329–1341 | ||
Trần Dụ Tông | Thiệu Phong (1341–1357) Đại Trị (1358–1369) | Trần Hạo | 1341–1369 | ||
Hôn Đức Công | Đại Định | Dương Nhật Lễ | 1369–1370 | ||
Trần Nghệ Tông | Thiệu Khánh | Trần Phủ | 1370–1372 | ||
Trần Duệ Tông | Long Khánh | Trần Kính | 1372–1377 | ||
Trần Phế Đế | Xương Phù | Trần Hiện | 1377–1388 | ||
Trần Thuận Tông | Quang Thái | Trần Ngung | 1388–1398 | ||
Trần Thiếu Đế | Kiến Tân | Trần Án | 1398–1400 |
Hồ dynasty - Đại Ngu (1400–1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Hồ Quý Ly | Thánh Nguyên | Lê Quý Ly | 1400 | ||
Hồ Hán Thương | Thiệu Thành (1401–1402) Khai Đại (1403–1407) | Hồ Hán Thương | 1401–1407 |
Later Trần dynasty (1407–1413) | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế | Hưng Khánh | Trần Ngỗi | 1407–1409 | ||
Trùng Quang Đế | Trùng Quang | Trần Quý Khoáng | 1409–1413 |
Fourth Chinese domination - Giao Chỉ (1407–1427) | ||||
939 | 1407 | 1427 | 1945 |
King | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Cảo | Thiên Khánh | Trần Cảo | 1426–1428 |
Later Lê dynasty - Early period - Đại Việt (1428–1527) | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ | Thuận Thiên | Lê Lợi | 1428–1433 | ||
Lê Thái Tông | Thiệu Bình (1434–1440) Đại Bảo (1440–1442) | Lê Nguyên Long | 1433–1442 | ||
Lê Nhân Tông | Đại Hòa/Thái Hòa (1443–1453) Diên Ninh (1454–1459) | Lê Bang Cơ | 1442–1459 | ||
Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) | Thiên Hưng (1459–1460) | Lê Nghi Dân | 1459–1460 | ||
Lê Thánh Tông | Quang Thuận (1460–1469) Hồng Đức (1470–1497) | Lê Tư Thành (Lê Hạo) | 1460–1497 | ||
Lê Hiến Tông | Cảnh Thống | Lê Tranh | 1497–1504 | ||
Lê Túc Tông | Thái Trinh | Lê Thuần | 6/1504–12/1504 | ||
Lê Uy Mục | Đoan Khánh | Lê Tuấn | 1505–1509 | ||
Lê Tương Dực | Hồng Thuận | Lê Oanh | 1510–1516 | ||
Lê Chiêu Tông | Quang Thiệu (1516–1526) | Lê Y | 1516–1522 | ||
Lê Cung Hoàng | Thống Nguyên (1522–1527) | Lê Xuân | 1522–1527 |
Mạc dynasty to Nguyễn lords
North dynasty - Mạc dynasty - Đại Việt (1527–1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ | Minh Đức | Mạc Đăng Dung | 1527–1529 | ||
Mạc Thái Tông | Đại Chính | Mạc Đăng Doanh | 1530–1540 | ||
Mạc Hiến Tông | Quãng Hòa | Mạc Phúc Hải | 1541–1546 | ||
Mạc Tuyên Tông | Vĩnh Định (1547) Cảnh Lịch (1548–1553) Quang Bảo (1554–1561) | Mạc Phúc Nguyên | 1546–1561 | ||
Mạc Mậu Hợp | Thuần Phúc (1562–1565) Sùng Khang (1566–1577) Diên Thành (1578–1585) Đoan Thái (1586–1587) Hưng Trị (1588–1590) Hồng Ninh (1591–1592) | Mạc Mậu Hợp | 1562–1592 | ||
Mạc Toàn | Vũ An (1592-1592) | Mạc Toàn | 1592 | ||
After Mạc Toàn, Mạc family fled to Cao Bằng and continued to occupy there until 1677:
|
South dynasty - Later Lê dynasty - Đại Việt (1533–1788) | ||||
939 | 1533 | 1788 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông | Nguyên Hòa | Lê Duy Ninh | 1533–1548 | ||
Lê Trung Tông | Thuận Bình | Lê Huyên | 1548–1556 | ||
Lê Anh Tông | Thiên Hữu (1557) Chính Trị (1558–1571) Hồng Phúc (1572–1573) | Lê Duy Bang | 1556–1573 | ||
Lê Thế Tông | Gia Thái (1573–1577) Quang Hưng (1578–1599) | Lê Duy Đàm | 1573–1599 | ||
Restoration - Conflict between the Trịnh and Nguyễn lords During this time, emperors of the Lê dynasty only ruled in name, it was the Trịnh lords in Northern Vietnam and Nguyễn lords in Southern Vietnam who held the real power. | |||||
Lê Kính Tông | Thận Đức (1600) Hoằng Định (1601–1619) | Lê Duy Tân | 1600–1619 | ||
Lê Thần Tông (first time) | Vĩnh Tộ (1620–1628) Đức Long (1629–1643) Dương Hòa (1635–1643) | Lê Duy Kỳ | 1619–1643 | ||
Lê Chân Tông | Phúc Thái | Lê Duy Hựu | 1643–1649 | ||
Lê Thần Tông (second time) | Khánh Đức (1649–1652) Thịnh Đức (1653–1657) Vĩnh Thọ (1658–1661) Vạn Khánh (1662) | Lê Duy Kỳ | 1649–1662 | ||
Lê Huyền Tông | Cảnh Trị | Lê Duy Vũ | 1663–1671 | ||
Lê Gia Tông | Dương Đức (1672–1773) Đức Nguyên (1674–1675) | Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) | 1672–1675 | ||
Lê Hy Tông | Vĩnh Trị (1678–1680) Chính Hòa (1680–1705) | Lê Duy Hợp | 1676–1704 | ||
Lê Dụ Tông | Vĩnh Thịnh (1706–1719) Bảo Thái (1720–1729) | Lê Duy Đường | 1705–1728 | ||
Hôn Đức Công | Vĩnh Khánh | Lê Duy Phường | 1729–1732 | ||
Lê Thuần Tông | Long Đức | Lê Duy Tường | 1732–1735 | ||
Lê Ý Tông | Vĩnh Hữu | Lê Duy Thận | 1735–1740 | ||
Lê Hiển Tông | Cảnh Hưng | Lê Duy Diêu | 1740–1786 | ||
Lê Mẫn Đế | Chiêu Thống | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) | 1787–1789 |
Northern Region - Trịnh lords - Đại Việt (1545–1786) | ||||
939 | 1545 | 1786 | 1945 |
Lord | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương | Trịnh Kiểm | 1545–1570 | ||
Bình An Vương | Trịnh Tùng | 1570–1623 | ||
Thanh Đô Vương | Trịnh Tráng | 1623–1652 | ||
Tây Định Vương | Trịnh Tạc | 1653–1682 | ||
Định Nam Vương | Trịnh Căn | 1682–1709 | ||
An Đô Vương | Trịnh Cương | 1709–1729 | ||
Uy Nam Vương | Trịnh Giang | 1729–1740 | ||
Minh Đô Vương | Trịnh Doanh | 1740–1767 | ||
Tĩnh Đô Vương | Trịnh Sâm | 1767–1782 | ||
Điện Đô Vương | Trịnh Cán | 1782 (2 months) | ||
Đoan Nam Vương | Trịnh Khải | 1782–1786 | ||
Án Đô Vương | Trịnh Bồng | 1786–1787 |
Southern Region - Nguyễn lords - Đại Việt (1600–1802) | ||||
939 | 1600 | 1802 | 1945 |
Lord | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Tiên vương | Nguyễn Hoàng | 1600–1613 | ||
Sãi vương | Nguyễn Phúc Nguyên | 1613–1635 | ||
Thượng vương | Nguyễn Phúc Lan | 1635–1648 | ||
Hiền vương | Nguyễn Phúc Tần | 1648–1687 | ||
Nghĩa vương | Nguyễn Phúc Trăn | 1687–1691 | ||
Minh vương | Nguyễn Phúc Chu | 1691–1725 | ||
Ninh vương | Nguyễn Phúc Chú | 1725–1738 | ||
Vũ Vương | Nguyễn Phúc Khoát | 1738–1765 | ||
Định Vương | Nguyễn Phúc Thuần | 1765–1777 | ||
Nguyễn Ánh | Nguyễn Phúc Ánh | 1781–1802 |
Tây Sơn dynasty and Nguyễn dynasty
Tây Sơn dynasty - Đại Việt (1778–1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Emperor | Era names | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Thái Đức Hoàng Đế | Thái Đức | Nguyễn Nhạc | 1778–1793 | ||
Thái Tổ Vũ Hoàng Đế | Quang Trung | Nguyễn Huệ | 1788–1792 | ||
Cảnh Thịnh Hoàng Đế | Cảnh Thịnh Bảo Hưng | Nguyễn Quang Toản | 1792–1802 |
Nguyễn dynasty - Việt Nam/Đại Nam (1802–1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Era name | Temple name | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Gia Long | Nguyễn Thế Tổ | Nguyễn Phúc Ánh | 1802–1820 | ||
Minh Mạng | Nguyễn Thánh Tổ | Nguyễn Phúc Đảm | 1820–1841 | ||
Thiệu Trị | Nguyễn Hiến Tổ | Nguyễn Phúc Miên Tông | 1841–1847 | ||
Tự Đức | Nguyễn Dực Tông | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm | 1847–1883 | ||
Dục Đức | Nguyễn Cung Tông | Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) | 1883 (3 days) | ||
Hiệp Hòa | none | Nguyễn Phúc Hồng Dật | 6/1883–11/1883 | ||
Kiến Phúc | Nguyễn Giản Tông | Nguyễn Phúc Ưng Đăng | 12/1883–8/1884 | ||
Hàm Nghi | none | Nguyễn Phúc Ưng Lịch | 8/1884–8/1885 | ||
Đồng Khánh | Nguyễn Cảnh Tông | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ | 1885–1889 | ||
Thành Thái | none | Nguyễn Phúc Bửu Lân | 1889–1907 | ||
Duy Tân | none | Nguyễn Phúc Vĩnh San | 1907–1916 | ||
Khải Định | Nguyễn Hoằng Tông | Nguyễn Phúc Bửu Đảo | 1916–1925 | ||
Bảo Đại | none | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | 1926–1945 |
Non-Vietnamese nations
Champa (192–1832)
Dynasty | King | Real name | Reign | Age at death |
I Dynasty | Sri Mara | Ch'ű-lien[6]:44 | 192–? | |
? | ||||
? | ||||
Fan Hsiung[6]:44 | fl. 270 | |||
Fan Yi[6]:44 | c. 284 – 336 | |||
II Dynasty | Fan Wen[6]:44–45 | 336–349 | ||
Fan Fo[6]:47 | 349–? | |||
Bhadravarman I[6]:48 | Fan Hu Ta[6]:56 | 380-413[6]:56 | ||
Gangaraja[6]:57 | Fan Ti Chen[6]:56 | |||
Manorathavarman[6]:57 | ||||
Fan Diwen | died c. 420 | |||
III Dynasty | Fan Yang Mai I | Fan Yangmai | c. 420 – 421[6]:57 | |
Fan Yang Mai II[6]:57 | Fan Duo | c. 431 – c. 455 | ||
Fan Shencheng[6]:57 | c. 455 – c. 484 | |||
Fan Danggenchun[6]:58 | c. 484 – c. 492 | |||
Fan Zhunong | c. 492 – c. 498[6]:59 | |||
Fan Wenkuan [6]:59 or Fan Wenzan |
c. 502 – c. 510 | |||
Devavarman[6]:59 | Fan Tiankai | c. 510 – c. 526 | ||
Vijayavarman[6]:59 | c. 526/9 | |||
IV Dynasty | Rudravarman I[6]:70 | c. 529 ? | ||
Sambuvarman[6]:70 | Fan Fanzhi | 629[6]:70 | ||
Kandarpadharma[6]:71 | Fan Touli | 629 – | ||
Prabhasadharma | Fan Zhenlong | – 645[6]:71 | ||
Bhadresvaravarman[6]:71 | 645–? | |||
Isanavarman (FEMALE)[6]:71 | died 653 | |||
Vikrantavarman I | Zhuge Di | 653–c. 686[6]:72 | ||
Vikrantavarman II[6]:72 | c. 686 – c. 731 | |||
Rudravarman II[6]:94 | c. 731/58 | |||
V Dynasty (of Panduranga) | Prithindravarman[6]:95 | ? 758–? | ||
Satyavarman[6]:95 | c. 770/87 | |||
Indravarman I[6]:103 | c. 787/803 | |||
Harivarman I[6]:103 | c. 803/17 > ? | |||
Vikrantavarman III[6]:104 | ? -c. 854 | |||
VI Dynasty (of Bhrigu) | Indravarman II[6]:123 | c. 854/98 | ||
Jaya Sinhavarman I[6]:123 | c. 898/903 | |||
Jaya Saktivarman[6]:123 | ||||
Bhadravarman II[6]:123 | fl. 910 | |||
Indravarman III[6]:123 | c. 918 – 959 | |||
Jaya Indravarman I[6]:124 | 959– < 965 | |||
Paramesvaravarman I[6]:124 | < 965–982 | |||
Indravarman IV[6]:125 | 982–986's | |||
Lieou Ki-Tsong, of Annam[6]:125 | c. 986 – 989 | |||
VII Dynasty | Harivarman II[6]:125 | c. 989– | ||
Yang Pu Ku Vijaya[6]:139 | c. 999/1007 | |||
Harivarman III[6]:139 | fl. 1010 | |||
Paramesvaravarman II[6]:139 | fl. 1018 | |||
Vikrantavarman IV[6]:139 | ?–1030 | |||
Jaya Sinhavarman II[6]:139 | 1030–1044 | |||
VIII Dynasty (of the South) | Jaya Paramesvaravarman I[6]:140 | 1044–? | ||
Bhadravarman III[6]:140 | ?–1061 | |||
Rudravarman III[6]:140 | 1061–1074 | |||
IX Dynasty | Harivarman IV[6]:154 | 1074–1080 | ||
Jaya Indravarman II[6]:154 | 1080–1081, 1086–1114 | |||
Paramabhodhisatva[6]:154 | 1081–1086 | |||
Harivarman V[6]:164 | 1114–1139 | |||
X Dynasty | Jaya Indravarman III[6]:164 | 1139/45 | ||
XI Dynasty | Rudravarman IV (Khmer vassal) | 1145–1147[6]:164 | ||
Jaya Harivarman I[6]:164 | 1147–1167 | |||
Jaya Harivarman II[6]:165 | 1167 | |||
Jaya Indravarman IV[6]:165–166 | 1167–1190, died 1192 | |||
XII Dynasty | Suryajayavarmadeva (Khmer vassal in Vijaya)[6]:171 | 1190–1191 | ||
Suryavarmadeva (Khmer vassal in Pandurang)[6]:170–171 | 1190–1203 | |||
Jaya Indravarman V (in Vijaya)[6]:171 | 1191 | |||
Cam Bốt thuộc | 1203–1220 | |||
Jaya Paramesvaravarman II[6]:171 | 1220 – c. 1252 | |||
Jaya Indravarman VI[6]:182 | c. 1252 – 1257 | |||
Indravarman V[6]:192 | 1257–1288 | |||
Jaya Sinhavarman III | 1288–1307 | |||
Jaya Sinhavarman IV | 1307–1312 | |||
Chế Nang (Annamite Vassal) | 1312–1318 | |||
XIII Dynasty | Chế A Nan | 1318–1342 | ||
Trà Hoa Bồ Đề | 1342–1360 | |||
Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) | 1360–1390 | |||
XIV Dynasty | Ko Cheng | 1390–1400 | ||
Jaya Simhavarman V | 1400–1441 | |||
Maija Vijaya | 1441–1446 | |||
Moho Kouei-Lai | 1446–1449 | |||
Moho Kouei-Yeou | 1449–1458 | |||
XV Dynasty | Moho P'an-Lo-Yue | 1458–1460 | ||
Tra-Toan | 1460–1471 | |||
Dynasty of the South | Po Ro Me | 1627–1651 | ||
Po Niga | 1652–1660 | |||
Po Saut | 1660–1692 | |||
Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn lords | Po Saktirai da putih | 1695–1728 | ||
Po Ganvuh da putih | 1728–1730 | |||
Po Thuttirai | 1731–1732 | |||
vacant | 1732–1735 | |||
Po Rattirai | 1735–1763 | |||
Po Tathun da moh-rai | 1763–1765 | |||
Po Tithuntirai da paguh | 1765–1780 | |||
Po Tithuntirai da parang | 1780–1781 | |||
vacant | 1781–1783 | |||
Chei Krei Brei | 1783–1786 | |||
Po Tithun da parang | 1786–1793 | |||
Po Lathun da paguh | 1793–1799 | |||
Po Chong Chan | 1799–1822 |
Funan (1–627)
King | Real name | Reign | Age at death |
Kambu | Brahmin ruler, 1st century AD | ||
Soma (fem.) | latter 1st century | ||
Kaundinya I (Hun-t'ien) | latter 1st century | ||
? | |||
? | |||
Hun P’an-h’uang | second half of 2nd century | ||
P’an-P’an | early 3rd century | ||
Fan Shih-Man | c. 205–225 | ||
Fan Chin-Sheng | c. 225 | ||
Fan Chan | c. 225 – c. 240 | ||
Fan Hsun | c. 240 – 287 | ||
Fan Ch’ang | c. 245 | ||
Fan Hsiung | 270 ?–285 | ||
? | |||
? | |||
Chandan (Chu Chan-t’an) | 357[6]:46 | ||
? | |||
? | |||
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) | ?–434 | ||
Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) | 434–438[6]:56 | ||
? | |||
? | |||
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) | 484–514 | ||
Rudravarman | 514–539, died 550 | ||
Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) | ? | ||
? | c. 550 – 627 |
See also
References
Notes
- ↑ Trần Trọng Kim 1971, p. 17
- ↑ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
- ↑ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
- ↑ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
- ↑ "Shrine's demise angers residents". Vietnamnet.vn. 2009-04-14. Retrieved 2009-12-03.
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 Coedès, George (1968). Walter F. Vella, ed. The Indianized States of Southeast Asia. trans.Susan Brown Cowing. University of Hawaii Press. ISBN 978-0-8248-0368-1.
Bibliography
- Ngô Sĩ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư (in Vietnamese) (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing House
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (in Vietnamese), Hanoi: Education Publishing House
- Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược (in Vietnamese), Saigon: Center for School Materials
- G. Coedès (1968), The Indianized States of Southeast Asia, Honolulu: University of Hawaii Press
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7
- Chapuis, Oscar (2000), The last emperors of Vietnam: from Tu Duc to Bao Dai, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-31170-6
|