Best Actor Award (Vietnam Film Festival)
Best Actor Award (Vietnamese: Giải nam diễn viên xuất sắc nhất) is one of the awards presented at the Vietnam Film Festival to recognize an actor for the performance which has been determined the best by the juries in the feature film and direct-to-video categories. The category was awarded for the first time in the 2nd Vietnam Film Festival (1973) for Huy Công, he also holds the record in this category with two awards.
Awards
Festival |
Category |
Winner |
Film |
Notes |
1st (1970) | not awarded | [1] |
2nd (1973) | Feature film | Huy Công | Ga | [2] |
3rd (1975) | Feature film[1] | not awarded | [3] |
4th (1977) | Feature film | Huy Công (2) | Đứa con nuôi | [4] |
5th (1980) | Feature film | Thế Anh | Mối tình đầu | [5] |
Lâm Tới | Cánh đồng hoang |
6th (1983) | Feature film | Lý Huỳnh | Vùng gió xoáy | [6] |
Bùi Cường | Chí Phèo |
7th (1985) | Feature film | Nguyễn Hữu Mười | Bao giờ cho đến tháng mười | [7] |
Nguyễn Chánh Tín | Trời xanh qua kẽ lá |
8th (1988) | Feature film | Trịnh Thịnh | Thị trấn yên tĩnh, Thằng Bờm | [8] |
9th (1990) | Feature film[1] | Bắc Sơn | Người tìm vàng | [9] |
10th (1993) | Feature film | Lê Công Tuấn Anh | Vị đắng tình yêu | [10] |
Trần Lực | Đời hát rong |
Direct-to-video | Lê Công Tuấn Anh (2) | Hiệp sĩ cuối cùng, Em còn nhớ hay em đã quên |
11th (1996) | Feature film | Thiệu Ánh Dương | Lưỡi dao, Bản tình ca trong đêm | [11] |
Direct-to-video | Trần Mai Hạnh | Nước mắt đàn bà |
12th (1999) | Feature film | Quốc Trị | Những người thợ xẻ | [12] |
Công Ninh | Ai xuôi Vạn Lý |
Direct-to-video | not awarded |
13th (2001) | Feature film | Bùi Bài Bình | Mùa ổi | [13] |
Direct-to-video | Hoàng Phi | Gấu cổ trắng |
14th (2005) | Feature film | Đức Khuê | Của rơi | [14] |
Direct-to-video | Mạnh Cường | Không còn gì để nói |
15th (2007) | Feature film | Quốc Khánh | Áo lụa Hà Đông | [15] |
Direct-to-video | Nguyễn Văn Bình | Đêm vùng biên |
16th (2009) | Feature film | Dustin Nguyễn | Huyền thoại bất tử | [16] |
Direct-to-video | Trung Hiếu | 13 bến nước |
References