Provincial city (Vietnam)

From Wikipedia, the free encyclopedia
Administrative divisions
of Vietnam
First level
Province
(Tinh)
Municipality
(thành phố trực thuộc trung ương)
Second level
Provincial city
(thành phố trực thuộc tỉnh)
District
(huyện)
District-level town
(thị xã)
Urban district
(quận)
Third level
Commune-level town
(thị trấn)
Commune
()
Ward
(phường)

The provincial city (Vietnamese: thành phố trực thuộc tỉnh) is a form of second-level administrative units in Vietnam. Provincial cities are provincial urban and administrative centers. Some cities also was appointed provincial economic centers and the culture center of a region (between provinces). There might still agricultural population in the suburban of provincial cities. Provincial cities are divided into wards (phường) (within the inner city) and rural communes () (within the suburban). Provincial cities are equal level with counties, urban districts (quận) or county-level towns (Thị xã), but larger and more important. At the time of April 2010, four provincial cities, Hạ Long, Sóc Trăng, Đông Hà and Huế, do not have any suburban commune.

List of provincial cities

Order Name Province Area (km²) Population (person) Population density Year to become city Urban level Image
1 Bà Rịa[1] Bà Rịa–Vũng Tàu 91,465122.424 1.338 2012 3
2 Bạc Liêu Bạc Liêu 175,38188.863 1.077 2010 3
3 Bảo Lộc Lâm Đồng 232,56153.362 659 2010 3[2]
4 Bắc Giang Bắc Giang 32,21126.810 3.937 20053[3]
5 Bắc Ninh Bắc Ninh 80,28153.250 1.909 2006 3
6 Biên Hòa Đồng Nai 264,07784.398 2.970 1977 2[4]
7 Bến Tre Bến Tre 67,48143.312 2.124 2009 3[5]
8 Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 370340.000 919 1995 1[6]
9 Cẩm Phả Quảng Ninh 486,23195.800 517 2012 3[7]
10 Cà Mau Cà Mau 250,3204.895 819 1999 2[8]
11 Cam Ranh Khánh Hòa 325,011128.358 395 2010 3
12 Cao Bằng Cao Bằng 107,6384.421 784 2012[9] 3
13 Cao Lãnh Đồng Tháp 107,195149.837 1.398 2007 3[10]
14 Châu Đốc An Giang 105,290157.298 1494 2013 3[11]
15 Đà Lạt Lâm Đồng 393,29256.393 652 1920 1[12]
16 Điện Biên Phủ Điện Biên 64,2776.000 1.189 2003 3 [13]
17 Đông Hà Quảng Trị 73,0693.756 1.283 2009 3[14]
18 Đồng Hới Quảng Bình 155,54103.988 669 2004 3
19 Hà Giang Hà Giang135,3171.689 530 2010 3
20 Hà Tĩnh Hà Tĩnh 56,19117.546 2.092 2007 3
21 Hạ Long Quảng Ninh 208,7203.731 976 1994 2[15]
22 Hải Dương Hải Dương 71,39253.893 2.625 1997 2[16]
23 Hòa Bình Hòa Bình 148,293.409 630 2006 3
24 Hội An Quảng Nam61,47121.716 1.980 2008 3[17]
25 Huế Thừa Thiên–Huế 70,99 339.822 4.786 1945 1[18]
26 Hưng Yên Hưng Yên 46,8121.486 2.596 2009 3
27 Kon Tum Kon Tum 432,98137.662 318 2009 3[19]
28 Lạng Sơn Lạng Sơn 79187.278 2.432 2002 3
29 Lào Cai Lào Cai 221,5 94.308 426 2004 3[20]
30 Long Xuyên An Giang 106, 87278658 2.996 1999 2[21]
31 Móng Cái Quảng Ninh 516,680.000 155 2008 3
32 Mỹ Tho Tiền Giang 81,54204.412 2.507 1928 2[22]
33 Nam Định Nam Định 46,4352.108 17.221[23] 1921 1[24]
34 Ninh Bình Ninh Bình 48,36130.517 2.699 2007 3[25]
35 Nha Trang Khánh Hòa 251392.279 1.440 1977 1[26]
36 Phan Rang–Tháp Chàm Ninh Thuận 79,37162.941 2.053 2007 3[25]
37 Phan Thiết Bình Thuận 206209.473 1.017 1999 2[27]
38 Phủ Lý Hà Nam 34,27121.350 3.541 2008 3
39 Pleiku Gia Lai 260,61233.990 898 1999 2[28]
40 Quảng Ngãi Quảng Ngãi 37,12134.400 3.621 2005 3
41 Quy Nhơn Bình Định 285311 260 1.092 1986 1[29]
42 Rạch Giá Kiên Giang 97,754250.660 2.564 2005 3
43 Sa Đéc Đồng Tháp 59,81152.237 2.545 2013 3
44 Sóc Trăng Sóc Trăng 76,15173.922 2.284 2007 3[25]
45 Sơn La Sơn La 324,93107.282 330 2008 3[30]
46 Tam Kỳ Quảng Nam 92,63123.662 1.335 2006 3[31]
47 Tân An Tân An 81,79181.000 2.212 2009 3[32]
48 Thái Bình Thái Bình 67,69186.000 2.748 2004 3
49 Thái Nguyên Thái Nguyên 189,70 330.707 1.740 1962 1[33]
50 Thanh Hóa Thanh Hóa 58,57197.551 3.373 1994 2[34]
51 Thủ Dầu Một Bình Dương 118,67 244.277 2.057,46 2012[35]2
52 Trà Vinh Trà Vinh 68,03131.360 1.931 2010 3[36]
53 Tuy Hòa Phú Yên 106,82177.944 1.666 2005 2
54 Tuyên Quang Tuyên Quang 119,17110.119 924 2010 3
55 Uông Bí Quảng Ninh 256,31157.779 616 2011 3
56 Vị Thanh Hậu Giang 118,6572.328 610 2010 3
57 Việt Trì Phú Thọ 110,99270.165 2.538,5 1962 1
58 Vinh Nghệ An 104,98303.363 2.696 1927 1[37]
59 Vĩnh Long Vĩnh Long 48,01147.039 3.063 2009 3[38]
60 Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50,80122.568 2.413 2006 3
61 Vũng Tàu Bà Rịa–Vũng Tàu 140,65310.188 1.859 1991 1[39]
62 Yên Bái Yên Bái 108,15595.892 887 2002 3

References

  1. http://baodientu.chinhphu.vn/Uploaded_VGP/hoangtrongdien/20120822/43-nq.pdf|accessdate=2012-08-23
  2. VGP News | Bảo Lộc- thành phố mới trên cao nguyên - Bao Loc- thanh pho moi tren cao nguyen
  3. http://www.luatgiapham.com/phap-luat/10-hanh-chinh/1220-nghi-dinh-cua-chinh-phu-so-752005nd-cp-.html
  4. Mở rộng địa giới thành phố Biên Hòa - Mo rong dia gioi thanh pho Bien Hoa - dothi.net
  5. Thành lập thành phố Bến Tre
  6. TP Buôn Ma Thuột lên đô thị loại 1
  7. Thành lập Thành Phố Cẩm Phả
  8. Pháp điển Net - Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 04/06/2009 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc H...
  9. http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=1&mode=detail&document_id=163852
  10. Thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng Tháp | Xa Lộ Tin Tức
  11. http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=168745
  12. http://www.qhkt.hochiminhcity.gov.vn/web/tintuc/default.aspx?cat_id=551&news_id=2088
  13. http://luat.xalo.vn/phap-luat/Nghi-dinh/188162587/Nghi-dinh-Ve-viec-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-xa-phuong-de-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-Muong-Nhe-va-thanh-pho-Dien-Bien-phu-tinh-Dien-Bien.html
  14. Thành lập thành phố Đông Hà
  15. TaiLieu.VN: Nghị định số 58/2006/NĐ-CP - Thư Viện Tài Liệu Trực Tuyến Việt Nam
  16. Chi tiết văn bản pháp quy
  17. http://www.luatgiapham.com/phap-luat/hanh-chinh/1671-nghi-dinh-cua-chinh-phu-so-102008nd-cp.html
  18. VGP News | Thành phố Huế có thêm 3 phường mới - Thanh pho Hue co them 3 phuong moi
  19. Thông qua đề án thành lập TP Kontum - Tuổi Trẻ Online
  20. Hoàn thành Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009 | Tin tức - Sự kiện | giadinh.net.vn
  21. http://www.baoxaydung.com.vn/PrintPreview.aspx?ID=15368
  22. Ubnd Tp Mỹ Tho
  23. Trình Chính phủ công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại I
  24. Thành phố Nam Định được công nhận là đô thị loại I
  25. 25.0 25.1 25.2 http://www.ninhthuan.gov.vn/chinhquyen/prtc/Pages/Thanh-lap-ba-TP-Ninh-Binh,-Phan-Rang-Thap-Cham,-Soc-Trang.aspx
  26. Nha Trang lên đô thị loại I
  27. Dân số - Cơ cấu hành chính
  28. Cổng thông tin Bộ xây dựng - Quyết định công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II
  29. VnEconomy - Quy Nhơn lên đô thị loại 1 - Bất động sản
  30. LANDTODAY - Hỗ trợ Văn bản pháp luật - Nghị định số 98/2008/NĐ-CP
  31. http://tnmtbariavungtau.gov.vn/uploads/Laws/files/113-2006-ND-CP.pdf
  32. Thành lập thành phố Tân An và thị xã Tân Châu | Xã hội | giadinh.net.vn
  33. TP. Thái Nguyên được công nhận là đô thị loại I
  34. http://sgddt.thanhhoa.gov.vn/Edu1/Home/Office.aspx?NewsID=526&p=226&c=292
  35. http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Thanh-lap-thanh-pho-Thu-Dau-Mot-thuoc-tinh-Binh-Duong/20125/136806.vgp
  36. Thành lập thành phố Trà Vinh trực thuộc tỉnh | LAODONG
  37. Vinh trở thành đô thị loại I
  38. Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long
This article is issued from Wikipedia. The text is available under the Creative Commons Attribution/Share Alike; additional terms may apply for the media files.