|
|
Capital: Thanh Hóa City
|
|
Thanh Hóa: |
Wards: Ba Đình • Điện Biên • Đông Thọ • Đông Sơn • Đông Vệ • Hàm Rồng • Lam Sơn • Nam Ngạn • Ngọc Trạo • Phú Sơn • Tân Sơn • Trường Thi • Communes: Đông Cương • Đông Hải • Đông Hương • Quảng Hưng • Quảng Thành • Quảng Thắng
|
|
|
Bỉm Sơn town: |
Wards: Ba Đình • Bắc Sơn • Đông Sơn • Lam Sơn • Ngọc Trạo • Phú Sơn • Communes: Hà Lan • Quang Trung
|
|
Sầm Sơn town: |
Wards: Bắc Sơn • Trung Sơn • Trường Sơn • Quảng Tiến • Commune: Quảng Cư
|
|
Bá Thước district: |
Cành Nàng town • Ái Thượng • Ban Công • Cổ Lũng • Điền Hạ • Điền Lư • Điền Quang • Điền Thượng • Điền Trung • Hạ Trung • Kỳ Tân • Lâm Xa • Lũng Cao • Lũng Niêm • Lương Ngoại • Lương Nội • Lương Trung • Tân Lập • Thành Lâm • Thành Sơn • Thiết Kế • Thiết Ống • Văn Nho
|
|
Cẩm Thủy district: |
Cẩm Thủy town • Cẩm Bình • Cẩm Châu • Cẩm Giang • Cẩm Liên • Cẩm Long • Cẩm Lương • Cẩm Ngọc • Cẩm Phong • Cẩm Phú • Cẩm Quý • Cẩm Sơn • Cẩm Tâm • Cẩm Tân • Cẩm Thạch • Cẩm Thành • Cẩm Tú • Cẩm Vân • Cẩm Yên • Phúc Do
|
|
Đông Sơn district: |
Rừng Thông town • Nhồi town • Đông Anh • Đông Hòa • Đông Hoàng • Đông Hưng • Đông Khê • Đông Lĩnh • Đông Minh • Đông Nam • Đông Ninh • Đông Phú • Đông Quang • Đông Tân • Đông Thanh • Đông Thịnh • Đông Tiến • Đông Văn • Đông Vinh • Đông Xuân • Đông Yên
|
|
Hà Trung district: |
Hà Trung town • Hà Bắc • Hà Bình • Hà Châu • Hà Dương • Hà Đông • Hà Giang • Hà Hải • Hà Lai • Hà Lâm • Hà Lĩnh • Hà Long • Hà Ngọc • Hà Ninh • Hà Phong • Hà Phú • Hà Sơn • Hà Tân • Hà Thái • Hà Thanh • Hà Tiến • Hà Toại • Hà Vân • Hà Vinh • Hà Yên
|
|
Hậu Lộc district: |
Hậu Lộc town • Cầu Lộc • Châu Lộc • Đa Lộc • Đại Lộc • Hải Lộc • Hoa Lộc • Hòa Lộc • Hưng Lộc • Liên Lộc • Lộc Sơn • Lộc Tân • Minh Lộc • Mỹ Lộc • Ngư Lộc • Phong Lộc • Phú Lộc • Quang Lộc • Thành Lộc • Thịnh Lộc • Thuần Lộc • Tiến Lộc • Triệu Lộc • Tuy Lộc • Văn Lộc • Xuân Lộc
|
|
Hoằng Hóa district: |
Bút Sơn town • Tào Xuyên town • Hoằng Anh • Hoằng Cát • Hoằng Châu • Hoằng Đại • Hoằng Đạo • Hoằng Đạt • Hoằng Đông • Hoằng Đồng • Hoằng Đức • Hoằng Giang • Hoằng Hà • Hoằng Hải • Hoằng Hợp • Hoằng Khánh • Hoằng Khê • Hoằng Kim • Hoằng Lộc • Hoằng Long • Hoằng Lưu • Hoằng Lương • Hoằng Lý • Hoằng Minh • Hoằng Ngọc • Hoằng Phong • Hoằng Phú • Hoằng Phụ • Hoằng Phúc • Hoằng Phượng • Hoằng Quang • Hoằng Quỳ • Hoằng Quý • Hoằng Sơn • Hoằng Tân • Hoằng Tiến • Hoằng Thái • Hoằng Thanh • Hoằng Thành • Hoằng Thắng • Hoằng Thịnh • Hoằng Trạch • Hoằng Trinh • Hoằng Trung • Hoằng Trường • Hoằng Vinh • Hoằng Xuân • Hoằng Xuyên • Hoằng Yến
|
|
Lang Chánh district: |
Lang Chánh town • Đồng Lương • Giao An • Giao Thiện • Lâm Phú • Quang Hiến • Tam Văn • Tân Phúc • Trí Nang • Yên Khương • Yên Thắng
|
|
Mường Lát district: |
Mường Lát town • Mường Chanh • Mường Lý • Nhi Sơn • Pù Nhi • Quang Chiểu • Tam Chung • Tén Tằn • Trung Lý
|
|
Nga Sơn district: |
Nga Sơn town • Ba Đình • Nga An • Nga Bạch • Nga Điền • Nga Giáp • Nga Hải • Nga Hưng • Nga Liên • Nga Lĩnh • Nga Mỹ • Nga Nhân • Nga Phú • Nga Tân • Nga Tiến • Nga Thái • Nga Thạch • Nga Thanh • Nga Thành • Nga Thắng • Nga Thiện • Nga Thủy • Nga Trung • Nga Trường • Nga Văn • Nga Vịnh • Nga Yên
|
|
Ngọc Lặc district: |
Ngọc Lặc town • Cao Ngọc • Cao Thịnh • Cao Thịnh • Kiên Thọ • Lam Sơn • Lộc Thịnh • Minh Sơn • Minh Tiến • Mỹ Tân • Ngọc Khê • Ngọc Liên • Ngọc Sơn • Ngọc Trung • Nguyệt Ấn • Phúc Thịnh • Phùng Giáo • Phùng Minh • Quang Trung • Thạch Lập • Thúy Sơn • Vân Am
|
|
Như Thanh district: |
Bến Sung town • Cán Khê • Hải Long • Hải Vân • Mậu Lâm • Phú Nhuận • Phúc Đường • Phượng Nghi • Thanh Khê • Thanh Tân • Xuân Du • Xuân Khang • Xuân Phúc • Xuân Thái • Xuân Thọ • Yên Lạc • Yên Thọ
|
|
Như Xuân district: |
Yên Cát town • Bãi Trành • Bình Lương • Cát Tân • Cát Vân • Hóa Quỳ • Tân Bình • Thanh Hòa • Thanh Lâm • Thanh Phong • Thanh Quân • Thanh Sơn • Thanh Xuân • Thượng Ninh • Xuân Bình • Xuân Hòa • Xuân Quỳ • Yên Lễ
|
|
Nông Cống district: |
Nông Cống town • Công Bình • Công Chính • Công Liêm • Hoàng Giang • Hoàng Sơn • Minh Khôi • Minh Nghĩa • Minh Thọ • Tân Khang • Tân Phúc • Tân Thọ • Tế Lợi • Tế Nông • Tế Tân • Tế Thắng • Trung Chính • Trung Thành • Trung Ý • Trường Giang • Trường Minh • Trường Sơn Trường Trung • Thăng Bình • Thăng Long • Thăng Thọ • Tượng Lĩnh • Tượng Sơn • Tượng Văn • Vạn Hòa • Vạn Thắng • Vạn Thiện • Yên Mỹ
|
|
Quan Hóa district: |
Quan Hóa town • Hiền Chung • Hiền Kiệt • Hồi Xuân • Nam Động • Nam Tiến • Nam Xuân • Phú Lệ • Phú Nghiêm • Phú Sơn • Phú Thanh • Phú Xuân • Thanh Xuân • Thành Sơn • Thiên Phủ • Trung Sơn • Trung Thành • Xuân Phú
|
|
Quan Sơn district: |
Quan Sơn town • Mường Mìn • Na Mèo • Sơn Điện • Sơn Hạ • Sơn Lư • Sơn Thủy • Tam Lư • Tam Thanh • Trung Hạ • Trung Thượng • Trung Xuân
|
|
Quảng Xương district: |
Quảng Xương town • Quảng Bình • Quảng Cát • Quảng Châu • Quảng Chính • Quảng Đại • Quảng Định • Quảng Đông • Quảng Đức • Quảng Giao • Quảng Hải • Quảng Hòa • Quảng Hợp • Quảng Hùng • Quảng Khê • Quảng Lĩnh • Quảng Long • Quảng Lộc • Quảng Lợi • Quảng Lưu • Quảng Minh • Quảng Ngọc • Quảng Nham • Quảng Ninh • Quảng Nhân • Quảng Phong • Quảng Phú • Quảng Phúc • Quảng Tâm • Quảng Tân • Quảng Thạch • Quảng Thái • Quảng Thịnh • Quảng Thọ • Quảng Trạch • Quảng Trung • Quảng Trường • Quảng Văn • Quảng Vinh • Quảng Vọng • Quảng Yên
|
|
Thạch Thành district: |
Kim Tân town • Vân Du town • Ngọc Trạo • Thạch Bình • Thạch Cẩm • Thạch Định • Thạch Đồng • Thạch Lâm • Thạch Long • Thạch Quảng • Thạch Sơn • Thạch Tân • Thạch Tượng • Thành An • Thành Công • Thành Hưng • Thành Kim • Thành Long • Thành Minh • Thành Mỹ • Thành Tâm • Thành Tân • Thành Thọ • Thành Tiến • Thành Trực • Thành Vân • Thành Vinh • Thành Yên
|